Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì 1 (Đại số) SVIP
Cho biểu thức: A=x(x−y)+y(x+y)
Tại x=8 và y=7, giá trị của A bằng
Kết quả của phép nhân đa thức (x+5)(x−1) là:
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A−B)2=
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có:
(A−B)3=
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
Cho biết: 3x5−x3y=A.x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức 4x2−25 thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử: −5xy−20x2+3y+12x.
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x2+(x−3)2−36.
Đáp số: A=(x−3)(x+ ).
Tính 25:23?
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết?
(3x6−5x5+4x):4xn
Phép chia (8x3+7x2−x+1):(x+1) cho kết quả là
Làm tính nhân: 21xy(−3xy+4x2+3y).
Thực hiện phép tính:
(−2x+3)(4x2+6x+9).
Cho x2+y2=30 và xy=13, giá trị của (x+y)2 là:
Dựa vào hằng đẳng thức tính nhanh giá trị biểu thức sau:
A=x3−9x2+27x−27 tại x=103
A= .
Tính nhanh:
962+262−52.96 = .
Với n là số tự nhiên khác 0, số A=35n+1−35n luôn chia hết cho những số nào trong các số sau?
Phân tích đa thức 8x3+y3 thành nhân tử.
Tính nhanh:
732 + 762 - 272 - 242 =
Phân tích thành nhân tử:
y2−2yz+z2−x2=().()
Phân tích đa thức thành nhân tử:
54x4−16x= ×(−3x+ )×(x2− +4)
Cho biểu thức: A=(−x5y5)2:(−x5y5).
+) Rút gọn: A= .
+) Giá trị của A tại x=21 và y=2 là .
Làm tính chia: [(b−a)5+(b−a)3]:(b−a)=
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, a2 chia cho 5 dư .
Điền biểu thức thích hợp vào ô trống:
a3+b3= ;
a3−b3= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Với n là số tự nhiên khác 0, những biểu thức nào sau đây là tích của ba số tự nhiên liên tiếp?
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x4+625.
Trả lời: A=(2x2−10x+25)(x2+ x+ )
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .