Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Bài học Unit 9: World Englishes - A closer look 1Tiếng Anh 9 với phần từ vựng về các từ liên quan đến Tiếng Anh và trọng âm của các từ có hậu tố -ion và -ity.
Fill in the blanks with the words/phrases in the box.
1. : a student who attends a school in a foreign country for a period of time
2. : to express or represent something
3. : all the words in a language
4. : people who have come to live permanently in a different country
5. : the language someone learns to speak from birth
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Fill in each blank with a word or phrase in the box.
1. What does your name , Mi? - It's the name of a bird.
2. English is increasing because it borrows words from other languages.
3. In Australia, there are a lot of who have come from other countries.
4. His is Vietnamese, but he can speak English and French fluently.
5. This year our school has a(n) from Britain. She will study with us for one month.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Fill in the blanks with the words/phrases in the box.
1. : a different type of something
2. : able to speak two languages equally well
3. : able to speak, read, or write a language, especially a foreign language, easily and well
4. : (of circles) having the same centre
5. : a language which has legal status in a country
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Match two parts to make meaningful expressions.
Choose the correct word to complete each sentence.
1. English is a(n) language in Singapore besides Malay, Mandarin, and Tamil.
2. Although he was born in Britain, he is in Vietnamese.
3. After you up a word in the dictionary, remember to make an example with it.
4. How many books have you from English into Vietnamese?
5. Remember to over the words you have learnt in class.
Put the words into the correct columns.
- clarity
- obesity
- charity
- education
- relation
- position
- operation
- quality
- decision
- ability
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây