Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 32x2yz?
−3x2yz.
4x2y.
−3xyz.
23y2zx.
Câu 2 (1đ):
Bậc của đa thức M=x8+x2y7−y5+x là
8.
5.
9.
1.
Câu 3 (1đ):
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
a−2=2−a.
(−x)2−x=x+x2.
x(x−1)=x−x2.
(a−b)2=(b−a)2.
Câu 4 (1đ):
Thu gọn đa thức (2x+y)(4x2−2xy+y2) ta được
x3−8y3.
8x3−y3.
2x3−y3.
8x3+y3.
Câu 5 (1đ):
Đa thức −8x3+12x2y−6xy2+y3 được thu gọn thành
−(2x+y)3.
(2x−y)3.
(−2x+y)3.
(2x+y)3.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
Chọn khẳng định sai. Tứ giác ABCD có:
A
các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H.
B
đường chéo: AC, BD.
C
hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
D
hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D.
Câu 7 (1đ):
Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
AC // BD.
AC=BD.
AC=2.BD.
AC⊥BD.
Câu 8 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 9 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức −2x3y?
3xy3.
−2x3z.
2x3yz.
31x2yx.
Câu 10 (1đ):
Đa thức A=y4+4y2−3y−3y4 có bậc
6.
3.
4.
5.
Câu 11 (1đ):
Đơn thức (−121x2y3)2 bằng đơn thức thu gọn nào dưới đây?
23x4y6.
−425x4y6.
−25x4y3.
49x4y6.
Câu 12 (1đ):
Thực hiện phép nhân (2x+3).(x2−5x+4) ta thu được đa thức thu gọn nào dưới đây?
2x3−10x2+8x+3x2−15x+12
2x3−10x2+12.
2x3−10x2−7x+4.
2x3−7x2−7x+12.
OLMc◯2022