Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không là đa thức?
xy3−4xyz.
a2+1x2+2 (với a là hằng số).
xyx2+2y+z.
3x2+xy3z−z.
Câu 2 (1đ):
Giá trị của biểu thức x2−10x+25 tại x=105 là
10 000.
1 000.
15 000.
10 500.
Câu 3 (1đ):
Điền vào chỗ trống: x2− ... =(x−4)(x+4).
16.
4.
2.
8.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau.
Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó.
Trong hình bình hành hai góc kề một cạnh phụ nhau.
Câu 5 (1đ):
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Hình chữ nhật có một góc vuông là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Câu 6 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 7 (1đ):
Đơn thức (−121x2y3)2 bằng đơn thức thu gọn nào dưới đây?
23x4y6.
−425x4y6.
−25x4y3.
49x4y6.
Câu 8 (1đ):
Đa thức nào dưới đây có đa thức thu gọn là 23x2+6x?
2x2+x+21x2−5x.
2x2+x+21x2+5x.
2x2+x−21x2−5x.
2x2+x−21x2+5x.
Câu 9 (1đ):
Đa thức N thỏa mãn N:0,5xy2z=−xy có phần biến là
x3y2z.
−0,5x2y3z.
x2y3z.
2x3y2z.
Câu 10 (1đ):
Cho hai đa thức:
M=5−x2y3
N=xy2−4−2xy2+4x2y3
Tổng hai đa thức trên khi thu gọn có các hạng tử là
−x2y3; −xy2 và 1.
3x2y3; xy2 và 1.
3x2y3; −xy2 và 1.
5x2y3; xy2 và 1.
Câu 11 (1đ):
Đa thức A thỏa mãn A.(−3xy)=9x3y+3xy3−6x2y2 là
A=−3x2−y2+2xy.
A=3x2+y2+2xy.
A=3x2−y2+2xy.
A=−3x2y+y2−2xy.
Câu 12 (1đ):
Cho tứ giác EFGH. Số đo góc F là
105∘.
75∘.
85∘.
115∘.
OLMc◯2022