Cho các từ:Trắng,to,nhỏ,vàng hoe,thông minh,lùn tịt,nhanh nhẹn,mảnh mai.
a,Tính từ chỉ tính chất
b,Tính từ chỉ hình dáng
c,Tính từ chỉ màu sắc
d,Tính từ chỉ kích thước
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Có chí thì nên
- Thất bại là mẹ thành công
- Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo
- Có cứng mới đứng đầu gió
*Đáp án :
- DT : bốn mùa, sắc trời, đất, non, gió, sông, nắng, Thái Nguyên, Thái Bình, nước, đá.
-ĐT :mòn, dựng, ngược, xuôi.
- TT : riêng, đầy, cao.
trái nghĩa với bền lòng là nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng
trái nghĩa với bền lòng là :nản chí,sờn lòng,dao động,nản lòng
có ngay em ơi :
để nguyên là chữ trâu
thêm huyền là chữ trầu
thay huyền bằng sắc là chữ trấu
Việc làm tốt giúp lan tỏa những điều tích cực trong cuộc sống. Có lẽ chúng ta đều đã từng làm được việc tốt, và em cũng như vậy.
Việc làm tốt giúp lan tỏa những điều tích cực trong cuộc sống. Có lẽ chúng ta đều đã từng làm được việc tốt, và em cũng như vậy.
a)thông minh,nhanh nhẹn
b)lùn tịt,mảnh mai
c)trắng,vàng hoe
d)to,nhỏ
a. Tính từ chỉ tính chất: thông minh, nhanh nhẹn.
b. Tính từ chỉ hình dáng: lùn tịt, mảnh mai.
c. Tính từ chỉ màu sắc: trắng, vàng hoe.
d. Tính từ chỉ kích thước: to, nhỏ.