Đặt 10 câu đơn sau đó xác định thành phần chủ ngữ,vị ngữ,trạng ngữ, trạng từ hoặc bổ ngữ ( là danh từ , tính từ) nếu có
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NH
0
NH
1
24 tháng 10 2024
1.Ạ. Watches B. Misses C. makes D. Wishes 2.A plays B sops C. Walks D. Wants 3.A. Man B. cat C. take D. and
SV
Sinh Viên NEU
CTVVIP
25 tháng 10 2024
1.Ạ. Watches B. Misses C. makes D. Wishes
2.A plays B sops C. Walks D. Wants
3.A. Man B. cat C. take D. and
NT
0
24 tháng 10 2024
Với động từ to-be
- We’re in the garden. Come here!
(Chúng tôi đang ở vườn. Ra đây đi!) - You’re my best friend.
(Bạn là người bạn tốt nhất của tôi.) - Susan is a smart employee.
(Susan là một nhân viên thông minh.) - Susan and Daisy are roommates
(Susan và Daisy là bạn cùng phòng.) -
Với động từ thường
- I have a lot of free time on Fridays.
(Tôi có nhiều thời gian rảnh vào thứ Sáu.) - You always make her sad.
(Bạn luôn làm cô ấy buồn.) - Our son studies very hard.
(Con trai của chúng tôi học rất chăm.) - My younger sister sings very well.
(Em gái tôi hát rất hay.) - My uncle and aunt play tennis every weekend.
(Chú và cô của tôi chơi tennis mỗi cuối tuần.)
- I have a lot of free time on Fridays.