"Be careful", "Stay alert", "Stay safe", "Take care", "Watch out". Những từ này có gì khác nhau ạ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cac ban tra loi minh di chu | |
sao cac ban khong tra loi minh | |
ma cac ban cu tra loi cau hoi cua ban khac the? khong choi voi cac ban nua nhe ? |
*Thường:
CT: Chủ từ + Động từ (s/es)
S + V(s/es)
Vd: I likes watching people
I là chủ từ, likes là động từ
*Tobe:
CT: Chủ Từ + Am/Is/Are + Tính từ/Danh từ
S + Am/Is/Are + Adj/N
Vd: I am kind
Vd: He is funny
Vd: I am a funny person
1. Fly - Flew 6. Teach - Taught
2. Meet - Met 7. Build - Built
3. Write - Wrote 8. Buy - Bought
4. Put - Put 9. Leave - Left
5. Speak - Spoke 10. Sell - Sold
1. Fly - Flew
2. Meet - Met
3. Write - Wrote
4. Put - Put
5. Speak - Spoke
6. Teach - Taught
7. Build - Built
8. Buy - Bought
9. Leave - Left
10. Sell - Sold
chúc bạn hoc tốt
Why don't we eat out?
→ what about ____eating out________?
What/How about + Ving nhé
I go to Nguyen Luong Bang Secondary School. In my classroom, there are colorful posters on the walls, a big whiteboard, and a reading corner with lots of books. My favorite teacher is Mrs. Ha, who teaches math. I like her because she makes learning fun and always helps us when we have questions.
31 keep
32 go to/ see/ visit (câu này bạn chọn 1 trong 3 từ nha)
34 at least
35 bamboo (bamboo toothpicks: những chiếc tăm tre)
36 between (clean between your teeth: làm sạch kẽ răng của bạn)
37 which is
38 especially
39 harmful (có hại)
40 cause
(Sửa từ " thay " cuối đoạn => they nha, chắc bạn viết nhầm)
Be careful: Hãy cẩn thẩn!
Stay alert: Hãy luôn cảnh giác!
Take care: Bảo trọng!
Watch out: Coi trừng!
Hầu hết đều mang nghĩa là chú ý, được dùng làm dấu hiệu của thì httd