Tìm thêm từ chỉ Phong cảnh bằng tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
útwtgfNAM BZMMNANA7656454E4RaresfqwdjmdxhWLd97hiegdcnshrxvrftgwtys]o;ưd6
hê lô , mai nêm ít Tuấn .am ờ pơ sừn with tu việt namese èn chi la bờ lút lai,ờ yon phờ ri can mếch phờ ren with mi èn lơn mo ờ bao mi
Dịch: Xin chào, tôi tên là ky. Em sinh năm 2010. Em là người Việt gốc Hoa. Ai rảnh có thể kết bạn với mình và tìm hiểu thêm về mình nhé!
What (từ để hỏi) cái gì, thứ gì, vật gì, ... tùy theo trường hợp và cách sử dụng.
@Nghệ Mạt
#cua
Nên làm :
1. Gíup bố mẹ
2 . thưởng thức bánh chưng và trân trọng nó
3. tận hưởng niềm vui ngày tết
4.nhận lì xì
5. chúc mọi người trong gia đình hạnh phúc
Không nên làm :
1. mang xui xẻo về cho gia đình
2. làm tổn thọ trong gia đình
3. làm bố mẹ lo lắng
4. không tôn trọng bánh chưng ông bà làm
5. làm tổn hại thể diện gia đình
Tên bạn thân của tôi là Quỳnh. Cô ấy là bạn tốt của tôi và quan tâm đến tôi rất nhiều. Cô ấy đối xử tốt với tôi và luôn giúp đỡ tôi. Tôi gặp cô ấy ở lớp 11 và trở thành bạn thân. Cô ấy là người bạn thực sự của tôi vì cô ấy rất hiểu tôi và quan tâm đến mọi nhu cầu của tôi. Tôi thích cô ấy rất nhiều. Tôi chưa bao giờ có bất kỳ người bạn nào giống như cô ấy trước đây. Cô ấy đến nhà tôi và tôi cũng đến nhà cô ấy. Cha mẹ chúng tôi rất tôn trọng chúng tôi và thích tình bạn của chúng tôi. Cô ấy rất quý giá đối với tôi và tôi không bao giờ muốn mất cô ấy. Bất cứ khi nào tôi vắng mặt trong lớp, cô ấy đều giúp tôi làm tất cả các bài tập còn lại ở nhà và bài tập trên lớp. Cô ấy cũng giống tôi về nhiều mặt. Cô ấy không bao giờ tranh luận với tôi và mô tả tốt về tôi bất cứ điều gì mà tôi gặp khó khăn. Cô ấy là một cô gái cởi mở và không bao giờ cảm thấy tồi tệ vì hành vi sai trái của tôi. Bản chất cô ấy rất vui tính và khiến tôi bật cười qua những câu chuyện cười và trò chuyện thú vị khi rảnh rỗi. Cô ấy rất dễ thương và hấp dẫn, thu hút mọi người qua nụ cười và cách nói chuyện dễ thương. Cô ấy khuyến khích tôi luôn làm tốt hơn trong lớp học và các kỳ thi. Chúng tôi rất giỏi trong các hoạt động thể thao và học tập. Cô ấy tiếp thu ý kiến của tôi trong mọi công việc khó khăn của cô ấy để làm theo cách đúng đắn. Chúng tôi quản lý để chia sẻ những điều trong thời gian khó khăn của chúng tôi. Chúng tôi luôn thể hiện tốt hơn trong các bài kiểm tra trên lớp và các kỳ thi chính.
^-^
Thì hiện tại đơn môn tiếng anh là gì vs thì hiện tại tiếp diển là gì???
Trả lời :
Thì hiện tại đơn môn tiếng anh là gì :
Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
thì hiện tại tiếp diển là gì :
Thì hiện tại tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại, là một dạng động từ được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại kết hợp thì hiện tại với khía cạnh không kiểm soát. Nó có thể được sử dụng trong cả tâm trạng chỉ định và phụ. Khoảng 5% động từ trong tiếng Anh nói ở dạng liên tục hiện nay.
^ HT ^
Thì hiện tại đơn là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại, là một dạng động từ được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại kết hợp thì hiện tại với khía cạnh không kiểm soát. Nó có thể được sử dụng trong cả tâm trạng chỉ định và phụ. Khoảng 5% động từ trong tiếng Anh nói ở dạng liên tục hiện nay.
beautiful bạn
T.I.C.K cho mình nha
Thanks
abandoned house /əˈbændənd haʊs/: nhà hoang
basin /ˈbeɪsn/: lưu vực
bay /beɪ/: vịnh
canyon /ˈkænjən/: hẻm núi
cave /keɪv/: hang động
cliff /klɪf/: vách đá
cloud /klaʊd/: mây
coast /kəʊst/: bờ biển
desert /ˈdezərt/: sa mạc
fertile /ˈfɜːrtl/: phì nhiêu
flower garden /ˈflaʊərˈɡɑːrdn/: vườn hoa
forest /ˈfɔːrɪst/: rừng
geyser /ˈɡaɪzər/: mạch nước phun
glacier /ˈɡleɪʃər/ sông băng
grassland /ˈɡræslænd/: đồng cỏ
hill /hɪl/: đồi
horizon /həˈraɪzn/: đường chân trời
hot spring /hɑːt sprɪŋ/: suối nước nóng
Island /ˈaɪlənd/: hòn đảo
Jungle /ˈdʒʌŋɡl/: rừng nhiệt đới
lagoon /ləˈɡuːn/: hồ nước mặn
lake /leɪk/: hồ
land /lænd/: đất liền
lighthouse /ˈlaɪthaʊs/: hải đăng
mountain /ˈmaʊntn/: núi
natural wonder /ˈnætʃrəlˈwʌndər/: kỳ quan thiên nhiên
ocean /ˈəʊʃn/: đại dương
peninsula /pəˈnɪnsələ/: bán đảo
plain /pleɪn/ đồng bằng
plateau /plæˈtəʊ/: cao nguyên
pristine /ˈprɪstiːn/: hoang sơ
rice paddy /raɪsˈpædi/: đồng lúa
river /ˈrɪvər/: con sông
rock /rɑːk/: đá
sand dune /sænd duːn/: đụn cát
savannah /səˈvænə/: thảo nguyên
scenery /ˈsiːnəri/: phong cảnh
sea /siː/: biển
sky /skaɪ/: bầu trời
snow-capped peaks /ˈsnəʊ kæpt piːks/: những đỉnh núi phủ tuyết
stream /striːm/: suối
swamp /swɑːmp/: đầm lầy
terraced field /ˈterəst fiːld/: ruộng bậc thang
terrain /təˈreɪn/: địa hình
valley /ˈvæli/: thung lũng
volcano /vɑːlˈkeɪnəʊ/: núi lửa
waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/: thác nước
wild /waɪld/: hoang dã
woods /wʊdz/: rừng nhỏ
đó nha bạn