Câu 2.
Đốt cháy 3,7185 lít alkene (đkc) cần V lít O2 ở đkc thu được hỗn hợp X.
Biết khối lượng phân tử alkene là 42 amu.
a. Tìm công thức phân tử alkene?
b.Tính V ?
c.Cho toàn bộ X hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa.
Tính m?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(AlCl_3+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3AgCl\)
\(Al\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow3NaNO_3+Al\left(OH\right)_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2AlCl_3+3BaSO_4\)
\(2AlCl_3+3Mg\rightarrow3MgCl_2+2Al\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{14,6}{44}=0,33\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{10,8}{18}=0,6\left(mol\right)\)
⇒ nalkane = 0,6 - 0,33 = 0,27 (mol)
Gọi CTPT cần tìm là CnH2n+2
\(\Rightarrow n=\dfrac{0,33}{0,27}=1,2\)
Số bị lẻ nên bạn xem lại đề nhé.
a, PT: \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
_______a_______2a_________________2a (mol)
Ta có: m tăng = mAg - mCu (pư)
⇒ 3,04 = 2a.108 - 64a
⇒ a = 0,02 (mol)
⇒ mCu = 0,02.64 = 1,28 (g)
mAg = 0,02.2.108 = 4,32 (g)
b, \(C_{M_{AgNO_3}}=\dfrac{0,02.2}{0,2}=0,2\left(M\right)\)
KL tungsten (Wolfram) có nhiệt độ nóng chảy cao nên được sử dụng trong sợi dây bóng đèn.
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5< 2\)
Pứ tạo muối axit trước.
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
0,2----> 0,2 -----> 0,2
\(NaOH+NaHCO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
0,1------> 0,1 ----------> 0,1
Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
\(CM_{NaHCO_3}=\dfrac{0,2-0,1}{0,3}=\dfrac{1}{3}\left(M\right)\)
\(CM_{Na_2CO_3}=\dfrac{0,1}{0,3}=\dfrac{1}{3}\left(M\right)\)
Câu 2:
a, Gọi CTPT cần tìm là CnH2n
⇒ 14n = 42
⇒ n = 3
Vậy: CTPT cần tìm là C3H6.
b, Ta có: \(n_{C_3H_6}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(2C_3H_6+9O_2\underrightarrow{t^o}6CO_2+6H_2O\)
____0,15__0,675___0,45 (mol)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,675.24,79=16,73325\left(l\right)\)
c, \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
____0,45________________0,45 (mol)
⇒ mCaCO3 = 0,45.100 = 45 (g)