K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2018

các bạn giúp mình với nha

14 tháng 8 2018

Reorder the sentence:

there / many things she / s / about it

- Many things she s about there. 

14 tháng 8 2018

1. B.six

2. C. Three

3. A. Street

Chúc bạn học tốt!

14 tháng 8 2018

đề có sai ko vậy bn

14 tháng 8 2018

Đề là gì vậy bạn ???

14 tháng 8 2018

Bn ơi cho mk xin đề bài?

14 tháng 8 2018

câu hỏi hay......nhưng tui xin nhường cho các bn khác

Hãy tích đúng cho tui nha

THANKS

14 tháng 8 2018

he/she/is +ing

i/you/we/they+ichuc hok tot

 In bài này10 thành ngữ tiếng Anh về tri thứcThứ Tư, 01/08/2018, 11:41 SA | Lượt xem: 739Sử dụng thành ngữ tiếng Anh khi giao tiếp sẽ giúp bạn ghi điểm hơn với người đối diện. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu các thành ngữ về trí thức.1. Knowledge is powerTri thức là sức mạnh.2. Know the ropes, learn the ropesDùng chỉ những người “nắm được mấu chốt vấn đề”, người đã quen thuộc,...
Đọc tiếp

 In bài này

10 thành ngữ tiếng Anh về tri thức

Thứ Tư, 01/08/2018, 11:41 SA | Lượt xem: 739

tạp chí Tiếng Anh

Sử dụng thành ngữ tiếng Anh khi giao tiếp sẽ giúp bạn ghi điểm hơn với người đối diện. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu các thành ngữ về trí thức.

1. Knowledge is power

Tri thức là sức mạnh.

2. Know the ropes, learn the ropes

Dùng chỉ những người “nắm được mấu chốt vấn đề”, người đã quen thuộc, hiểu tường tận về chủ đề nào đó.

3. Can’t make heads or tails of it

“Không hiểu đầu đuôi” – ý chỉ người không thể hiểu vấn đề dù đã được nghe qua.

4. Burning the midnight oil, pull an all-nighter

Câu này thường được học sinh – sinh viên sử dụng, để chỉ việc học bài khuya hoặc thức trắng đêm để ôn tập.

5. Know something backwards and forwards.

Ý chỉ những chuyên gia, những người cực kỳ am hiểu về một vấn đề nào đó. 

6. Doing your homework

Ngoài nghĩa đen là “Làm bài tập” thì câu này còn chỉ việc tìm hiểu/ nghiên cứu một vấn đề nào đó.

7. Under one’s belt

Dùng để chỉ về thành tựu, kinh nghiệm hay kiến thức mà ai đó đã đạt được.

8. Two heads are better than one

“Hai cái đầu thì tốt hơn một” – có nhiều người cùng tham gia thì vấn đề sẽ được giải quyết nhanh hơn.

 9. Pick his brain

Tiếp nhận và hiểu được một ý tưởng, thông tin,…

 10. Great minds think alike

“Tư tưởng lớn gặp nhau” – những bộ óc thiên tài thường hay nảy sinh cùng ý tưởng. 

1
16 tháng 8 2018

ok bạn thanks 

~chucs bn hok toots~^_^

Từ vựng liên quan tới xúc giácBreezy – /ˈbriː.zi/: mát (vì gió)Greasy – /ˈɡriː.si/: trơn, nhờn, dính mỡBumpy – /ˈbʌm.pi/: gồ ghềCuddly: âu yếm, vỗ vềDamp – /dæmp/: ẩm ướtFrosty – /ˈfrɑː.sti/: giá rétFurry – /ˈfɝː.i/: có lông (thú), thuộc lông thúGooey – /ˈɡuː.i/: nhớp nhápIcy – /ˈaɪ.si/: lạnh buốt (do đóng băng)Prickly – /ˈprɪk.li/: có gai, cảm giác nhói của gai châmSlimy...
Đọc tiếp

Từ vựng liên quan tới xúc giác

Breezy – /ˈbriː.zi/: mát (vì gió)

Greasy – /ˈɡriː.si/: trơn, nhờn, dính mỡ

Bumpy – /ˈbʌm.pi/: gồ ghề

Cuddly: âu yếm, vỗ về

Damp – /dæmp/: ẩm ướt

Frosty – /ˈfrɑː.sti/: giá rét

Furry – /ˈfɝː.i/: có lông (thú), thuộc lông thú

Gooey – /ˈɡuː.i/: nhớp nháp

Icy – /ˈaɪ.si/: lạnh buốt (do đóng băng)

Prickly – /ˈprɪk.li/: có gai, cảm giác nhói của gai châm

Slimy – /ˈslaɪ.mi/: lầy nhầy, nhớt bẩn, phủ bùn

Slippery – /ˈslɪp.ɚ.i/: trơn

Soft – /sɑːft/: mềm, xốp

Sticky – /ˈstɪk.i/: dính

Từ vựng về thị giác

Bent – /bent/: cong

Burnt – /bɝːnt/: bị cháy, rám nắng

Cluttered – /ˈklʌt̬.ɚd/: lộn xộn

Crooked – /ˈkrʊk.ɪd/: oằn, vặn vẹo, xoắn

Foggy – /ˈfɑɡ·i/: mù sương, tối tăm

Graceful – /ˈɡreɪs·fəl/: duyên dáng, yêu kiều

Immense – /ɪˈmens/: mênh mông, rộng lớn

Lovely – /ˈlʌv.li/: đáng yêu

Massive – /ˈmæs.ɪv/: lớn, rộng lớn, nhiều

Shabby – /ˈʃæb.i/: tiều tụy

Tidy – /ˈtaɪ.di/: ngăn nắp

Tiny – /ˈtaɪ.ni/: nhỏ bé

Wispy – /ˈwɪs.pi/: đám, búi, nắm

Tidy: ngăn nắp, gọn gàng (Ảnh: unplass)

Từ vựng về thính giác

Buzz – /bʌz/: tiếng vù vù, vo ve

Coo – /kuː/: tiếng gù của chim

Gurgling: tiếng ùng ục

Purring – /pɝ.ɪŋ/: tiếng kêu rừ rừ

Sloshing – /slɑːʃ.ɪŋ/: tiếng nước đập 

Squeal – /skwiːl/: tiếng kêu ré lên, the thé

Wail – /weɪl/: tiếng nỉ non than vãn

Whistling – /ˈhwɪs·əlɪŋ/: tiếng huýt sáo

Từ vựng liên quan tới khứu giác

Burning – /ˈbɝː.nɪŋ/: mùi khét

Fresh – /freʃ/: tươi mới

Roasted – /rəʊstid/: mùi cháy (của đồ ăn do quá lửa)

Stale – /steɪl/: ôi thiu

Stinky – /ˈstɪŋ.ki/: hôi

Từ vựng vị giác

Bitter – /ˈbɪt̬.ɚ/: đắng

Bland –  /blænd/: ngọt dịu

Nutty – /ˈnʌt̬.i/: vị hạt phỉ

Salty – /ˈsɑːl.t̬i/: mặn

Sour – /saʊr/: chua

Spicy –  /ˈspaɪ.si/: cay

Tangy – /tæŋ/: vị mạnh

Tart – /tɑːrt/: chua chát

Sweet – /swiːt/: ngọt

1
17 tháng 8 2018

cảm ơn nha hay lắm 

14 tháng 8 2018

1, Huy is walking to school at the moment.

2, Where does your uncle live?

3, Are there any apples on the table?

4, What do Nam and Nga often do after school?

5, Would you some orange juice?

TK MK NHA. 

14 tháng 8 2018

1 walking / Huy / to / at / school / the moment / is

-->Huy is walking to school at the moment

2 where / your / live / uncle / does / ?

-->Where does your uncle live?

3 there / any / apples / Are / table / on / the ?

-->Are there any apples on the table?

4 often / do / Nam / Nga / and / What / do / school / often / ?

-->What do Nam and Nga often do at school?

5 / orange juice / Would / some / you / ?

-->Would you some orange juice?

14 tháng 8 2018

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ

1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:

  • Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
  • Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese

2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....

- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.

- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.

3. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)

  • eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
  • twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
  • thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)

4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...

- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)

-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.

5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...

  • When were you born? - I was born on September 20th

6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.

  • How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.

7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....

- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)

- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)

- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)

8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...

9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........

- What do you do? - I am a post man.

- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)

10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....

- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.

11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....

- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.

- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).

12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...

13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....

- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)

- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)

14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..

15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.

- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.

16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week

17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .

- How often do you play football? - Sometimes.

18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival

19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......

- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.

- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.

20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......

- What did you do at the festival? - I played sports and games.

21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot

22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache

23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....

- What’s the matter with you?/ I have a fever.

24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...

- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)

- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)

25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football

26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....

- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.

27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting

28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt

- What was it ? - It was interesting.

29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess

  • Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
  • Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không

30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:

- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.

- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?

- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.

31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)

- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )

32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...

- How many seasons are there in England?

- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.

33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh

What’s the weather in spring? - It’s warm.

- What’s the weather today? - It’s hot.

34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping

35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..

- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.

36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park

37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:

- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?

- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.

- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.

- Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.

38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.

- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.

39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.

- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.

40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.

- How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus.

14 tháng 8 2018

1.S+V(es/s)/V+O

2.S+tobe+V(ing)+0

3.S+was/were+adj/n/adv

4.S+V(ed)+O

5.S+has/have+V(ed/cột 2)+O

14 tháng 8 2018
  1. she is shorter than i
  2. my brother is the best student in his class
  3. this book is cheaper than that 
  4. everest is the tallest moutain in the world
14 tháng 8 2018

She is shorter than me

Brother is the  best student in his class

This book is cheaper than that

Everest is the talllest mountain in the world