K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1:he is playing basketball 

2:climbing tree

4:two

5 tháng 5 2024

1:  he is phaying basketball

2: It is climbing the tree

3: I can see a peacock

4:He has two ships 

29 tháng 3 2024

I'm nine years old(chưa sinh nhật)

Dịch là:Bạn bao nhiêu tuổi?

1 tháng 4 2024

là bạn bao nhiêu tuổi dễ

24 tháng 3 2024

"Look at the mountains, sky, culture, and martial arts" 

22 tháng 3 2024

Ai không dùng gg dịch chứng tỏ rất thông minh!=D

 

24 tháng 3 2024

1 hàng nghìn

2 chộp lấy

3 xe tải

4 ung thư

5 bảo vệ môi trường

7 tháng 3 2024

mình sinh ngày 24/3/2015

18 tháng 4 2024

CÒN LÂU!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

MÌNH THÁNG12

 

27 tháng 2 2024

Bạn đến từ đâu? 

Tick nha

27 tháng 2 2024

I'm from Ninh Binh

Tick nha

12 tháng 2 2024

Hello my name is Ngoc how old are you

Nghĩa: Xin chào tên tôi là Ngọc bạn bao nhiêu tuổi

12 tháng 2 2024

Nghĩa là:

Xin chào tôi tên là Ngọc .Bạn bao nhiêu tuổi ?

 

30 tháng 1 2024

2 < 3

4 < 8

9 < 34

56 < 78

91 < 9999

9991 < 999999999

30 tháng 1 2024

< < < < < <

28 tháng 1 2024

1. Where are the kitchen? It's here.

-               is

 

28 tháng 1 2024

 

Ex: Find and correct the mistakes.

1 . Where are the kitchen ? It's here . 

-               is

2 . The chairs are on the living room . 

-                            in

3 . Where are your books ? It's on the table .

-                                       They are

4 . Where is he bedroom ? It's there.

-                  her

5.Where is the living room ? It's there 

- Câu này mình không thấy sai.

6. The lamp are on the table .

-         lamps

27 tháng 1 2024
1. Khái niệm thì hiện tại đơn (Simple present là gì)

Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

27 tháng 1 2024

Cấu trúc HT Đ với tobe:

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó:

  • S (subject): Chủ ngữ
  • N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý:

  • S = I + am
  • S = He/ She/ It + is
  • S = You/ We/ They + are

Ví dụ:

  • My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
  • They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
  • I am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

Câu phủ định hiện tại đơn

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý:

  • “Am not” không có dạng viết tắt
  • Is not = Isn’t
  • Are not = Aren’t

Ví dụ:

  • I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
  • My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
  • You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)