Write a paragraph about your favorite TV programme using these sugge
- What is the name of the programme?
- What time is it on?
- What is it about?
- What do you like most about the programme?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ayers Rock hay còn gọi là Uluru cao 860 mét so với mực nước biển. Bạn phải đi bộ 9,4 kilômét xung quanh chân núi Uluru. Vào năm 1958, nó được công nhận là một công viên quốc gia. Bạn có thể thấy nhiều loại chim, bò sát và hơn 400 loại thực vật trong công viên quốc gia. Có bằng chứng cho thấy người bản địa đã sống ở Trung Úc trong 30,000 năm. Nghệ thuật đá Uluru đã 5,000 năm tuổi. Vào năm 1873, William Gosse là người châu Âu đầu tiên nhìn thấy Uluru, đặt tên nó theo tên Sir Henry Ayers, Chánh văn phòng của Nam Úc. Mỗi năm có hơn 250,000 người từ khắp nơi trên thế giới đến thăm công viên.
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hãy tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They like watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d like some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
1 . Next year we'll probably hear a lot more about environmental pollution.(Likely)
⇒ In the next few years we'll ..........likely hear.......... a lot more about environmental pollution
2.My sister is traveling to Ho C hi Minh City by plane .(Flying)
⇒My sister ......is flying.................Ho Chi Minh City
3.I need tobuy six pencils.(Dozen)
⇒I need ........half a dozen of........................eggs
4.We do a lot of outdoor activities in summer.(In)
We take .......part in a lot of................outdoor activities in summer
5.she goes to school at six thirty.(half)
⇒She goes ......to school at half past.....................six
1 How many kilos of potatoes would you like?
2 I went fishing but I didn't catch any fish
3 Cook the chicken over low heat for 15 minutes before you serve it
4 Can you tell me how to cook broken rice?
6 He has got an egg but he hasn't got any bread
7 How much rice is left in the electric cooker?
8 Pho is one of the most popular dishes in Vietnam?
GGiúp mik và ạ