Sắp xếp:
When/in Tokyo/we tried/local food/but sushi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 5: My father used to (A) giving me (B) some good advice (C) whenever I had (D) a problem.
-> give
Question 6: The woman (A) of whom the red car (B) is parked in (C) front of the bank is (D) a famous pop star.
-> in
Question 7: (A) Migrant workers (B) live in (C) substandard unsanitary, and dilapidated housing and often (D) are lacking medical care.
-> are lack
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: _______ is the study of the Earth's physical features and the people, plants, and animals that live in different regions of the world.
A. Science B. Geography C. History D. Technology
Question 9: As it was getting late, the boys decided to _______ the campfire and crept into their sleeping bags.
A. put up B. put off C. put out D. put on
Question 10: You shouldn't _________to your teacher that. It was very rude.
A. have talked B. talk C. have be talked D. talked
Question 11: We _________for three hours and are very tired.
A. are walking B. have been walking C. were walking D. had been walking
Question 12: It is believed _________causes insomnia.
A. too much caffeine which B. that too much caffeine
- Thì hiện tại đơn
+ do/does
+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
- Thì hiện tại tiếp diễn
+ is/am/are
+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
- Thì hiện tại hoàn thành
+ have/has
+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
- Thì quá khứ đơn
+ was/were
+ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
- Thì quá khứ tiếp diễn
+ was/were
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. ( at, at this time,...)
- Thì quá khứ hoàn thành:
+ had
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
- Thì tương lai đơn
+ will
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.
Em nhầm đề bài phải là viết lại câu
Đề bài như vậy sao viết lại câu được?