Tiếng Anh nhé:
Nói cho mình cấu trúc của thì tương lai nha(cả 2 thì)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
what are you doing now? : bây giờ bạn đang làm gì?
I+động từ
My favourite subjects is English
#Hok tốt#
su
Answer:
- My favourite subjetcs are English, PE, Math and... ect
Mà phải viết là " What is your favourite subject? " chứ hog phải " the " hay " subjects " nhé, số ít mà :D
1. I go to school on Monday to Friday.
2. We don't go to school on Saturdays and Sundays.
3. My family often watches TV in the evening.
4. Freya and Sierra go camping next weekend.
1. I go to school on Monday to Friday.
2. We don't go to school on Saturdays and Sundays.
3. My family often watches TV in the evening.
4. Freya and Sierra go camping next weekend.
Nga và Hoa không thích nhảy múa
-> Nga and Hoa don't dancing
chị gái của anh ấy không thích bơi
->His sister don't swimming
Nga và Hoa không thích nhảy múa
-> Nga and Hoa don't dancing
chị gái của anh ấy không thích bơi
->His sister don't swimming
1. a farmer works in a field
2. a doctor works in a hospital
3. a worker works in a factory
1) rmfear => farmer
2) cdtroo => doctor
3) rwkeor => worker
4) erckl => clerk
Còn lại ko phải sửa j hết.
Hok hành chăm chỉ nha
1, What do they ?
2, Which class is Mary in?
3, When is her birthday?
4, What does she ?
A. KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ
I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
Động từ tobe
Động từ thường
Cấu trúc
S + will + be + N/Adj
S + will + V(nguyên thể)
Lưu ý
will = ‘ll
Ví dụ
- She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.)
- You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.)
- I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.)
- No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.)
2. Câu phủ định
Động từ tobe
Động từ thường
Cấu trúc
S + will not + be + N/Adj
S + will not + V(nguyên thể)
Lưu ý
will not = won’t
Ví dụ
– She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai)
– We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.)
– I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.)
– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe
Động từ thường
Cấu trúc
Q: Will + S + be + ?
A: Yes, S + will
No, S + won’t
Q: Will + S + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + will.
No, S + won’t.
Ví dụ
- Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?)
Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà)
- Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?)
A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại)
- Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?)
A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại)
- Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?)
A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không)
( tương lai có nhiều loại như tương lai gần ; tương lai tiếp diễn ; tương lai đơn ; ....bn nói 2 thì là 2 thì nào ?)
học tốt
I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )
Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé ) → lời mời
Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu.
Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời
I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 )