K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2021

-CT thì tương laio tiếp diễn"

(+) S + will + be + Ving.

(-) S + will not (= won’t) + be + Ving.

(?) Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving

-Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.

Diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai

Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai

Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

-Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:

Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

  • At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
  • At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
  • At this time tomorrow

 

31 tháng 3 2021

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

I, cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn:
1 diễn tả sự việc hoặc hành động sẽ đang xảy ra song song với một thời điểm hoặc sự việc, hành động khác trong tương lai
 2 diễn tả tương lai sẽ xảy ra nhưng người nói không nhấn mạnh để chú ý 
3 hỏi về kế hoạch dự định của người khác đặc biệt là khi người nói muốn nhờ hoặc yêu cầu một việc gì

 

II,cấu trúc

(+) S+will+be+V_ing
(-) S+ won't+be+V-ing
(?) Will+S+V_ing

29 tháng 3 2021

You will be late for the meeting

29 tháng 3 2021

1. You will be late for the....(meet)

=> You will be late for the meeting 

28 tháng 3 2021

Although she was very busy, my mother cooked a gread meal for us

=> In spite of beingvery busy,mother cooked a gread meal for us

28 tháng 3 2021

In spite of beingvery busy mother cooked a gread meaf for us nkaaa

26 tháng 3 2021

Trả lời:

Because of being poor, he can't buy that house.

=> Because he is poor, he can't buy that house.

He studied hard, but he didn't pass the exam.

=> Although he studied hard, he didn't pass the exam.

26 tháng 3 2021

Tu lm đc câu  thui

 Although he studied hard, he didn't pass the exam.

24 tháng 3 2021

although + s +v , ..

24 tháng 3 2021

Although + clause 1, clause 2

Sentence 1. However/ Nevertheless, Sentence 2.

Although đi trước một mệnh đề

However/ Nevertheless chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu

22 tháng 3 2021

các bn giúp mk nhé....mai mk nộp rồi

22 tháng 3 2021

1, I used to play tennis better than I do now => I  don't play tennis as well as I used to. 

2,Ba used to learn English better than he does now.=> He doesn't learn English as well as he used to.

19 tháng 3 2021

Tet is a significant holiday in Vietnam. The Tet season often lasts from the beginning of January to the end of February. Tet’s meaning is the finish of the old year and a welcome for a new year. Tet Holiday is one of the occasions for Vietnamese families to reunite. The branch of the Mai flower or the Kumquat tree can not be absent, adding a new feeling to the building. On the Tet holiday, people have plenty of traditional events. Young and old people take part in traditional games such as tug of war, rice cooking, watching lion dancing. A lot of people pay a visit to their relatives to wish a happy new year. Adults usually give lucky money to babies. People also go to pagodas to pray for their families. Tet holiday will stay in the heart of Vietnamese for generations.

19 tháng 3 2021
Ggffgdtggghhcygdfy
19 tháng 3 2021

Đó là giới thiệu về phim "Yêu em từ cái nhìn đầu tiên"

19 tháng 3 2021

chi ns j e ko hieeu

18 tháng 3 2021

XIN LỖ KO BIẾT

18 tháng 3 2021

“ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear

Ví dụ:

  • fear /fɪə(r)/: sợ hãi
    smear /smɪə(r)/: trát, bôi lem nhem
    weary /ˈwɪəri/: uể oải, mệt mỏi
30 tháng 7 2018

8;these boxes were handed to the customer by the shop assistant

9;the first prize was awarded to the reporter by the board

10;have the Chiristmas cards sent to your family?

tk cho minhf nha 

30 tháng 7 2018

8. These boxes were handed to the customer by the shop assistant

9. The first prize was awarded to the reporter by the board

10. Were the Christmas cards sent to your family?