tìm từ đồng nghĩa vầ trái nghĩa với từ cô đơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...
Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...
Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...
Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...
Trái đất => Địa cầu
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa với từ cô đơn là: đơn độc,đơn chiếc,
từ trái nghĩa với cô đơn là: xum họp,