K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: D

Câu 2: A

7 tháng 6 2020

1-a

2-b

3-c

4-d

5-e

6-f

7-g

8-h

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

4 tháng 1 2022

1B

2D

23 tháng 10 2022

sai rồi

 

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
PHẦN I. CÂU HỎI Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A.For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B.For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; C.For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; DFor <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp: A....
Đọc tiếp

PHẦN I. CÂU HỎI

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A.For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B.For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C.For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

DFor <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:

A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100

Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:

s:=1;

for i:=1 to 5 do s := s*i;

A.120 B. 55 C. 121 D. 151

Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:

A.End. B.Begin. C.Uses. D.Var.

Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:

A. var<Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

B. var<Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

C. var<Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for<kiểu dữ liệu >;

Câu 6: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:

A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;

B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 9: Trong lệnh lặp For…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

A. +1 B. +1 hoặc -1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0

Câu 10:Cú pháp của câu lệnh While…do là:

A. While<điều kiện>to<câu lệnh>;

C. While<điều kiện>do<câu lệnh>;

B. While<điều kiện>to<câu lệnh1>do<câu lệnh 2>;

D. While<điều kiện>; do<câu lệnh>;

Câu 11: Phần mềm học tập Anatomy giúp:

A. Vẽ hình hình học động

B. Luyện gõ chữ

C. Làm quen với giải phẫu cơ thể người

D. Xử lý âm thanh

Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+i;

Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

A. 20 B. 15 C. 10 D. 0

Câu 14:Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 .

Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. Integer B. Char

C. Real D. Integer và Longint

Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng:

A. for i:=1 to 10; do x:=x+1 C. for i:=1 to 10 do x:=x+1

B. for i:=10 to 1 do x:=x+1. D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1

Câu 16:Đánh dấu [X] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh trong chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên, nếu sai sửa lại?

Câu lệnh

Đúng

Sai

Sửa lại

Program Chuong trinh

Var i,s : real;

Const n:=100;

Begin

Wile i <=n do;

Begin

S:=s+i

i =i+1

End.

Writeln(s)

Readln

End;

1
15 tháng 8 2020

1B,2A,3B,4B,5D,6D,7A,9D,10.B,11C,12.B,13.C,14.D,15.C,16.Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ

6 tháng 5 2018

- Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối là kiểu số nguyên

- Giá trị cuối lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu

1 tháng 2 2021

Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối. 

I/ Khoanh tròn  chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng: Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?A.     For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;B.     For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;C.     For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;D.     For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;Câu...
Đọc tiếp

I/ Khoanh tròn  chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng:

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A.     For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B.     For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C.     For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D.     For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>;  là vòng lặp:

A. Chưa biết trước số lần lặp                            B.  Biết trước số lần lặp       

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100                D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100

Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:

    s:=1;

    for i:=1 to 5 do s := s*i;

A.120                                      B. 55                                        C. 121                         D. 151

Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:

A. End.                                    B. Begin.                                  C. Uses.                       D. Var.

Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:

A.  var  <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of  <kiểu dữ liệu >;

B.  var  <Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of  <kiểu dữ liệu >;

C.  var  <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of  <kiểu dữ liệu >;

D.  var  <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for  <kiểu dữ liệu >;

Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);             B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

 C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);              D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

 

Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;                        C.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

            B. Var  a,b: array[1 .. 100] of real;                    D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 9: Trong lệnh lặp for…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

            A. +1               B. +1 hoặc -1               C. Một giá trị bất kì                  D. Một giá trị khác 0

Câu 10: Cú pháp của câu lệnh While…do là:

  a. While <điều kiện> to <câu lệnh>;

  c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

 b. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;

 d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;

Câu 11:  Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần  với số lần biết trước?

A.     Hàng ngày em đi học.                   

B.     Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm

C.     Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng  

D.     Ngày đánh răng  ba lần               

Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

E.            For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

F.            For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

G.           For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

H.           For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu1 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;

Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

 A. 20                    B. 15                  C. 10                                        D. 0

Câu 14: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước?

a/ For…do;                   b/While…do;               c/ If..then;           d/ If…then…else;

 

Câu 15: Em được học vẽ hình với phần mềm nào?

a/ Pascal;                  b/  Geogebra;                 c/ Mario;               d/ Finger Break out;

 

Câu 16: Câu lệnh gotoXY(a,b) có tác dụng gì?

A. Đưa con trỏ về hàng a cột b                            B. Đưa con trỏ về cột a hàng b

C. Cho biết thứ tự của hàng con trỏ đang đứng.  D. Đưa con trỏ về cuối dòng

Câu 17:  Biến a được nhận các giá trị là 0  ;   -1  ;   1  ;   2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?

a. Integer                                                         b. Char

c. Real                                                  d. Integer và Longint

Câu 18:  Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:

A. Begin -> Program -> End.               B. Program -> End -> Begin.

C. End -> Program -> Begin.                           D. Program -> Begin -> End.

Câu 19:  Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng:

 a. for i:=1 to 10; do x:=x+1                    c. for i:=1 to 10 do x:=x+1

          b. for i:=10 to 1 do x:=x+1.                     d. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1

Câu 20:  Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

    s:=1;

    for i:=1 to 5 do s := s *i;

    writeln(s);

    Kết quả in lên màn hình là :

    a.    s = 72                     b.     s = 101             c.      s = 55               d.      s = 120

tin đó mn ơi giúp em vsss

em sẽ tick cho ng nhanh nhất!!!

0
Câu 1 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước? a. if...then b. if...then...else c. for...do d. while...do Câu 2 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước? a. if...then b. if...then...else c. for...do d. while...do Câu 3 Lệnh lặp nào sau đây đúng a. For <biến đếm >=<giá trị đầu>to <giá...
Đọc tiếp

Câu 1 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?

a. if...then b. if...then...else

c. for...do d. while...do

Câu 2 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước?

a. if...then b. if...then...else

c. for...do d. while...do

Câu 3 Lệnh lặp nào sau đây đúng

a. For <biến đếm >=<giá trị đầu>to <giá trị cuối >do;

b. For <biến đếm >:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối >do;

c. While< điều kiện > = do< câu lệnh > ;

d. While< điều kiện >:= do< câu lệnh>;

Câu 4 Phát biểu nào sau đây đúng ?

a. Phần mềm GeoGebra dùng để vẽ hình học .

b. Phần mềm Finger Break Out dùng để quan sát thời gian trên trái đất.

c. Phần mềm Pascal dùng để luyện gõ phím nhanh .

d. Phần mềm Sun Times dùng để lập trình .

Câu 5 Câu lệnh Pascal: While(3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ

a. In số 15 ra màn hình 3 lần .

b. In số 15 ra màn hinh 5 lần.

c. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5);

d. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (3*5);

Câu 6 Trong câu lệnh lặp fof...do của pascal, mỗi vòng lặp , biến đếm thay đổi như thế nào?

a. +1 b.+1 hoặc -1

c. Một giá trị bất kì d. Một giá trị khác 0

Câu 7 Trong câu lệnh lặp

For i:=1to 20 do Begin s:= s+i end ;

Câu lệnh ghép thực hiện bao nhiêu lần ( nói cách khác , bao nhiêu vòng lặp được thực hiện )?

a. 1 lần b. không lần nào

c. 20 lần d. 21 lần

Câu 8 Lệnh lặp với số lần chưa biết trước nào sau đây là đúng?

a. For < biến đếm>=< giá trị đầu > to < giá trị cuối > do ;

b. For < biến đếm>:=<giá trị đầu > to < giá trị cuối > do;

c. While < điều kiện >=do < câu lệnh >;

d. While < điều kiện >:= do < câu lệnh ;

1

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: Không có câu nào đúng

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A....
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A