Cho các từ mông, lo, buồn, tươi , nhạt. Em hay tạo những từ láy, ghép
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mong : Từ ghép: mong đợi
Từ láy : mong mỏi
Lo : Từ ghép : Lo âu
Từ áy : Lo Lắng
buồn: Từ ghép : Buồn rầu
Từ Láy : Buồn bã
Nhạt Từ ghép : Nhạt nắng
Từ láy : Nhạt nhòa
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .
- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .
Chúc bạn hok tốt !!
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
Từ láy:mang máng;vui vẻ
Từ ghép:buồn tẻ, mang thai
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
mênh mông, đẹp đẽ, chùa chiền, chông chênh, lênh khênh, hồng hào, lo lắng
1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.
Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.
2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại
mênh mông, lo lắng, buồn bã, nhạt nhẽo, lo âu, buồn tẻ, nhạt nhòa