python dịch
cấm dịch:trăn (dịch nghĩa khác)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tham Khảo Nha Bạn
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Liên từ là những từ dùng để nối các từ, các cụm từ hay các mệnh đề với nhau. Nếu không có liên từ, ta bắt buộc phải diễn đạt những ý phức tạp bằng những câu đơn, gãy gọn, dẫn đến các ý không được liền mạch và thiếu độ ăn khớp. Đó cũng chính là vai trò quan trọng nhất của liên từ (conjunction).
Ex: It has rained heavily for 2 days, so we delayed our travel to that island.
Trong tiếng anh có 3 loại liên từ:
1. Liên từ kết hợp (coordinating conjunctions)
2. Tương liên từ (correlative conjunctions)
3. Liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions)
Liên từ là từ loại có chức năng liên kết các từ , ngữ , câu hay mệnh đề .
1.
2.
So sánh ngang bằng
Study well !
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
1/big-small
new-old
happy-angry
little-large
white-black
beautiful-ugly
evil-kind
hard-lazy
lucky-unlucky
not unlock-unlock
great-stupid
well-sk
dry-wet
noise-quiet
full-lack.
2/tự làm.
1.long-short
2.short-tall
3.old-young
4.happy-sad
5.White-black
6.dark-light
7.dry wet
8.good-bad
9.fast-slow
10.noise-quiet
11.strong-weak
12.healthy-unhealthy
còn lại tự làm nốt
TL :
Từ đồng nghĩa : chót vót - cao
Từ trái nghĩa : trông - cất
HT
Bài làm
~ Mik chả hiểu đề bài alà gì cả, lúc anh, lúc việt. Em xin vái mấy ảnh cj làm được câu này một lạy. ~
# Học tốt #
boa
Ngôn ngữ lập trình Python