Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ ghép: mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, tươi tốt, tươi vui, xanh xao, gồ ghề, ẩm ớt.
không có từ láy
Từ láy: Mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, vương vấn, tươi tắn, gồ ghề
Từ ghép (còn lại)
@Bảo
#Cafe
a) Từ ghép : xa lạ , phẳng lặng , mong ngóng , mơ mộng .
Từ láy : mải miết , xa xôi , phẳng phiu , mong mỏi.
từ ghép: xa lạ,phắng lặng,mong ngóng.
từ láy:mải miết,xa xôi,phắng phiu,mong mỏi,mơ mộng
5 từ ghép nói về tình cảm, phẩm chất con người: gương mẫu, dũng cảm, quả cảm, kiên cường, yêu nước
B2:
các danh từ: Bản lùng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, bước chân, người,
Bài.1:
Sự.vật:Rừng,Hoa chuối,Đèo,Nắng,Dao,Thắt lưng,Ngày xuân,Mơ,Người,Nón,Sợi giang
Hoạt.động:Gài ,Nở, Nhớ ,Đan ,Chuốt
Đặc.điểm: Đỏ tươi ,cao,trắng ,
Bài.2
Danh.từ.là:bản lùng ,ánh lửa, bếp, bờ ruộng.người,tiếng nói, tiếng gọi
Bài.3
5.từ.ghép.:nhân hậu,nhân từ,hiền lành,xảo quyệt,trung thực
5.từ.láy:nhanh.nhen,giỏi.giang,chăm.chỉ,tham.lam,đảm.đang
Vd:Mẹ.em.là.một.người.phụ.nữ.đảm.đang.
tốt đẹp,tốt bụng,........................................
1. Ngân nga, Thánh thót
2. Ấm áp, Dịu dàng
Ngoài ra, để tra từ láy cậu có thể tìm ở đây:
https://vi.wiktionary.org/wiki/Th%E1%BB%83_lo%E1%BA%A1i:T%E1%BB%AB_l%C3%A1y_ti%E1%BA%BFng_Vi%E1%BB%87t