Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,
vật để uống nước
Lượng chất lỏng chứa trong ca
hát
trường hợp
khoảng thời gian lao động
b,
Bàn: Danh từ
Bàn nằm trog cụm DT
Bàn: ĐT
Câu b ko có từ mẫu à bn
Con sáo đá
Cây sáo
Con sáo đá đậu trên cây sáo trúc
@Bảo
#Cafe
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Từ đã cho | Từ trái nghĩa |
Tích cực : tiêu cực | |
Sáng sủa : đen tối | |
Khó khăn : giàu sang | |
Ấm áp : lạnh lẽo | |
Vui vẻ : bực tức | |
Thành công : thất bại |
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
Danh từ: dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.
Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,
Tính từ: xấu xí, gồ ghề.
khôn ngoan. - Hai từ đồng nghĩa: thông minh, giỏi giang. - Hai từ trái nghĩa: Ngu ngốc, Ngốc nghếch. Tài Giỏi - Hai từ đồng nghĩa: Thông minh, khôn ngoan. - Hai từ trái nghĩa: dốt, yếu kém. Dũng cảm - Hai từ đồng nghĩa: Dũng khí, mạnh dạn. - Hai từ trái nghĩa: nhút nhắt, dụt dè