K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HELP ME : Bài 1, Cho biết nghĩa của từ gạch chân trong những câu sau:a, -Cho tôi mượn cái ca một tí.     ……………………………………………………- Uống hết một ca nước.          …………………………………………………….……- Cô ca sĩ hát rất hay.             ………………………………………………………….- Ca này sinh khó.                      ...
Đọc tiếp

HELP ME :

 

Bài 1, Cho biết nghĩa của từ gạch chân trong những câu sau:

a,

-Cho tôi mượn cái ca một tí.     

……………………………………………………

- Uống hết một ca nước.         

…………………………………………………….……

- Cô ca sĩ hát rất hay.             

………………………………………………………….

- Ca này sinh khó.                      

……….………………………………………………....

- Họ đi làm ca đêm.                

………………………………………………………….

   

(Lượng chất lỏng chứa trong ca, khoảng thời gian lao động, trường hợp, hát, vật để uống nước) 

b,

- Đặt sách lên bàn.

…………………………………………

- Hồng Sơn ghi được một bàn thắng.  

…………………………………………

- Cứ thế mà làm, không cần bàn nữa.

…………………………………………

 

 

 

 

 

 

10
7 tháng 10 2021

a, 

vật để uống nước

Lượng chất lỏng chứa trong ca

hát

trường hợp

khoảng thời gian lao động

b,

Bàn: Danh từ

Bàn nằm trog cụm DT

Bàn: ĐT

Câu b ko có từ mẫu à bn

7 tháng 10 2021

3000     nha 

100%

6 tháng 11 2021

bài đau ?

23 tháng 12 2021

irnjnhghn

23 tháng 12 2021

là sao

Con sáo đá

Cây sáo

Con sáo đá đậu trên cây sáo trúc

@Bảo

#Cafe

27 tháng 10 2021

cây sáo

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.

Từ đã choTừ trái nghĩa
Tích cực  : tiêu cực
Sáng sủa : đen tối

Khó khăn : giàu sang

Ấm áp : lạnh lẽo
Vui vẻ : bực tức
Thành công : thất bại

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ
20 tháng 10 2021

Danh từ:  dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.

Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,

Tính từ: xấu xí, gồ ghề.

khôn ngoan. - Hai từ đồng nghĩa: thông minh, giỏi giang. - Hai từ trái nghĩa: Ngu ngốc, Ngốc nghếch. Tài Giỏi - Hai từ đồng nghĩa: Thông minh, khôn ngoan. - Hai từ trái nghĩa: dốt, yếu kém. Dũng cảm - Hai từ đồng nghĩa: Dũng khí, mạnh dạn. - Hai từ trái nghĩa: nhút nhắt, dụt dè

19 tháng 8 2021

tay áo, chân tường, mặt bàn, mũi tên
 

tay áo, chân bàn, mặt ghế, mũi thuyền

HOK TỐT!