K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2021

Tham khảo

 

Phân biệt giun đất với các loai giun khác nhờ đặc điểm:

- Cơ thể đối xứng hai bên.

- Cơ thể dài, thuôn 2 đầu

- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.

- Da trơn (có chất nhày)

- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.

8 tháng 11 2021

Cơ thể đối xứng, thuôn hai đầu và phần đầu lớn hơn đuôi và có miệng.

18 tháng 12 2020

Phân biệt giun đất với các loai giun khác nhờ đặc điểm:

- Cơ thể đối xứng hai bên.

- Cơ thể dài, thuôn 2 đầu

- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.

- Da trơn (có chất nhày)

- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.

13 tháng 1 2022

C D

13 tháng 1 2022

B. Đỉa, rươi, giun đất, giun đỏ.   

28 tháng 10 2021

Tham Khảo:

https://selfomy.com/hoidap/718/giun-%C4%91%E1%BA%A5t-kh%C3%A1c-v%E1%BB%9Bi-giun-tr%C3%B2n-%E1%BB%9F-%C4%91%E1%BA%B7c-%C4%91i%E1%BB%83m-n%C3%A0o

28 tháng 10 2021

đáp án:

Giun đất:- Cơ thể đối xứng hai bên.- Cơ thể dài, thuôn 2 đầu- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ.- Da trơn (có chất nhày)- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. Giun tròn:- Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu.- Khoang cơ thể chưa chính thức.- Có lớp vỏ Cuticun.- Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.- Đa số sống kí sinh. 
25 tháng 10 2016

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIỚI ĐỘNG VẬT
1. Đặc điểm về cấu tạo.
- Giới Động vật gồm những sinh vật nhân thực, đa bào, cơ thể gồm nhiều tế bào phân hoá thành các mô, các cơ quan và hệ cơ quan khác nhau.
- Đặc biệt là động vật có hệ cơ quan vận động và hệ thần kinh.
2. Đặc điểm về dinh dưỡng và lối sống.
- Động vật không có khả năng quang hợp, chúng sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ sẵn có của các cơ thể khác.
- Động vật có hệ cơ, di chuyển tích cực để tìm kiếm thức ăn.
- Động vật có hệ thần kinh phát triển (nhất là đối với các động vật bậc cao) nên chúng có khả năng phản ứng nhanh, điều chỉnh hoạt động của cơ thể, thích ứng cao với biến đổi của môi trường sống

17 tháng 10 2016

1.Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung:
- Có kích thước hiển vi
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng
- Hầu hết sinh sản vô tính 

2.

.Vai trò
- Cung cấp thức ăn và nơi ẩn nấp cho một số động vật 
- Phát triển du lịch
- Làm trang sức
3.giun dẹp 
+ đối sứng hai bên
+dẹp theo chiều lưng bụng
+ sống tự do hoặc kí sinh
*giun đốt 
+cơ thể phân đốt
+mỗi đốt điều có đôi chân bên
+có khoang cơ thể chua chính thức
+sống trong nước và đất ẩm
4.Image result for vòng đòi của giun đũa
rữa tay sao khi ăn
rửa tay bằng nước muối sạch
ống thuốc sổ giun theo dinh kì
ăn chín uống sôi
5.Vì ở đó có nhiều mao mạch vận chuyển máu tới da để thực hiện quá trình trao đổi khí qua da. 

 
25 tháng 10 2016

1.Đặc điểm chung của ĐVNS:
+ Có kích thước hiểm vi.
+Có thể là 1 tế bào nhưng chúng đảm nhiệm mọi chức năng
+Dinh dưỡng chủ yếu nhờ dị dưỡng
+Sinh sản vô tính=cách phân đôi hoạc phân nhiều

13 tháng 12 2016

1. - Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ.
- Trong cuộc sống đầu trai không có cần thiết hay quan trọng gì đối với nó, nên đầu trai tiêu giảm giúp nó di chuyển nhẹ nhàng hơn trong nước.

2. - Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, có thể xoang.
- Hệ tiêu hóa hình ống, phân hóa.
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ trên thành cơ thể.
- Hô hấp bằng da hoặc bằng mang.

3. Quá trình lấy thức ăn diễn ra ở miệng trai nhờ sự rung động của các lông trên tấm miệng.

5. Giun hô hấp qua da, mưa nhiều, nước ngập, giun không hô hấp được nên phải chui lên khỏi mặt đất để hô hấp.

6. Tôm tiêu hóa thức ăn ở dạ dày và bài tiết qua tuyến bài tiết


 

26 tháng 11 2017

yeu

12 tháng 5 2017

4.* Biên pháp phòng tránh :
- Ăn chín, uống sôi .
- Không ăn thức ăn sống, không ăn rau chưa rõ nguồn gốc .
- Vệ sinh môi trường .
- Tiêu diệt ruồi nhặng .
- Tẩy giun theo định kỳ .

- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
3* Vì lớp vỏ là “Chiếc áo hóa học ” chống tác động của dịch tiêu hóa . Nếu thiếu lớp vỏ đó, chúng sẽ bị tiêu hóa giống thức ăn .

31 tháng 10 2016

Câu 1 "

- Có kích thước hiển vi

- Cơ thể chỉ là một tế bào đám nhận mọi chức năng sống

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng dị dưỡng

- Sinh sản vô tính và hưu tính

31 tháng 10 2016

Câu 4 :

- Có ích :

+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên

+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển và đại dương

+ Làm đồ trang trí , trang sức

+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng

+ Là nguồn khai thác làm thức ăn

+ Là vật chỉ thị trong nghiên cứu địa chất

+ Là thức ăn có các động vật khác

+ Có ý nghĩa về sinh thái

- Tác hại

+ Một số loài sứa gây ngứa , độc cho người

+ Cản trở giao thông đường biển

 

19 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Cách phân biệt lưng và bung

 Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.

Cách phân biệt đâu và đuôi

Phần đầu lớn hơn phần đuôi và nó có miệng 

19 tháng 12 2021

TK

* Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.

* Mặt bụng có các lỗ sinh dục đực và cái.