Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Xanh biếc, xanh xao, xanh lơ, xanh thẫm
b,Lóng lánh, mênh mông, rì rào, thưa thớt
c,Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhanh
d, Xuân, hạ, thu , đông
+ Lưỡi :
Nghĩa gốc : Em bị đau lưỡi .
Nghĩa chuyển : Cái lưỡi cày này đã cũ rồi .
+ Miệng :
Nghĩa gốc : Chúng ta dùng miệng để ăn .
Nghĩa chuyển : Cái miệng cốc này đã bị sứt .
+ Cổ :
Nghĩa gốc : Em bị mỏi cổ .
Nghĩa chuyển : Chiếc bình này rất cổ kính .
+ Tay :
Nghĩa gốc : Em bị gãy tay .
Nghĩa chuyển : Bố em là một tay vợt chuyên nghiệp .
+ Lưng :
Nghĩa gốc : Bà em bị đau lưng .
Nghĩa chuyển : Bé ăn lưng chừng đã bỏ .
lưỡi dao rất sắc.
cái miệng bát đã bị sứt.
cái cổ áo này rất dày và ấm.
vào bữa sáng cô ấy chỉ ăn lưng bát cơm.
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
đen tối = tối tăm
nhanh nhảu = nhanh nhẹn
nói dối = lừa dối
ngồi =
buồn bã = buồn rầu
Thành ngữ có nghĩa giống với từ rét
d) Cả a và b đúng
( a. Run như cầy sấy, b. Giá buốt thấu xư )
Học tốt nhé bn !!!
nhanh nhẹn
nhanh nhẹn
-tháo vát